Lucivenet 100mg Lucius 120 viên – Thuốc ung thư

SKU: TN-86569

Thuốc ung thư Lucivenet 100mg Lucius chứa Venetoclax dùng trong điều trị: CLL/SLL (bạch cầu lympho mạn tính/lympho tế bào nhỏ) ở người lớn và AML (bạch cầu cấp dòng tủy) mới chẩn đoán ở người lớn

Đang cập nhật

Danh mục: , Thương hiệu:
2 Khách hàng đang mua sản phẩm này

Quy cách

Hộp 120 viên

Trọng lượng

Xem trên bao bì

Số đăng ký

Xem trên bao bì

Bảo quản

Dưới 30 độ C

Thông tin chi tiết

Nếu bạn cần giải đáp về công dụng cũng như thành phần có trong sản phẩm thuốc hoặc các dược phẩm khác liên quan. Vui lòng liên hệ bộ phận hỗ trợ chăm sóc khách hàng để được tư vấn chi tiết hơn.

Dạng bào chế

Viên nén

Công dụng

Điều trị ung thư

Thành phần

Venetoclax

Hàm lượng

100mg

Thuốc cần kê đơn

Nhà sản xuất

Lucius

Nước sản xuất

Lào

Xuất xứ thương hiệu

Lào

Mô tả sản phẩm

Thành phần

Mỗi viên nén Lucivenet 100mg Lucius chứa:

  • Venetoclax: 100mg

Công dụng

Điều trị:

  • CLL/SLL (bạch cầu lympho mạn tính/lympho tế bào nhỏ) ở người lớn.

  • AML (bạch cầu cấp dòng tủy) mới chẩn đoán ở người lớn, kết hợp với azacitidine, decitabine hoặc cytarabine liều thấp, cho:

    • Người ≥ 75 tuổi hoặc

    • Người không đủ điều kiện hóa trị chuẩn.

Cách dùng & Liều dùng

Liều khởi đầu tăng dần mỗi tuần:

  • Tuần 1: ⅕ viên/ngày

  • Tuần 2: ½ viên/ngày

  • Tuần 3: 1 viên/ngày

  • Tuần 4: 2 viên/ngày

  • Tuần 5: 4 viên/ngày

  • Dùng đơn lẻ: Duy trì 4 viên/ngày

  • Dùng với Rituximab: 4 viên/ngày trong 24 tháng

Quá liều

Báo ngay bác sĩ hoặc đến bệnh viện nếu có dấu hiệu bất thường.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với thành phần thuốc

  • Phụ nữ mang thai, cho con bú

  • Dùng chung với chất ức chế CYP3A mạnh trong giai đoạn tăng liều (nguy cơ TLS cao)

Tác dụng phụ

Khi dùng cho CLL/SLL:

  • Giảm bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu

  • Buồn nôn, tiêu chảy, ho, nhiễm trùng hô hấp

  • Mệt mỏi, đau cơ, sưng tay chân

Khi dùng cho AML:

  • Các triệu chứng tương tự và thêm: sốt, nhiễm trùng máu/phổi, nôn, táo bón, chóng mặt, đau bụng/lưng/họng

→ Báo ngay bác sĩ nếu có tác dụng phụ.

Tương tác thuốc

  • Tránh dùng chung với: CYP3A/P-gp ức chế mạnh hoặc trung bình

  • Thận trọng: khi dùng cùng warfarin (theo dõi INR)

Lưu ý

  • TLS: có thể gây suy thận, cần theo dõi sát

  • Giảm bạch cầu & nhiễm trùng: cần giám sát

  • Chức năng gan/thận yếu: tăng nguy cơ tác dụng phụ

  • Nguy cơ ung thư da: theo dõi các bất thường trên da

  • Khả năng sinh sản (nam): có thể giảm tinh trùng

Cần báo bác sĩ nếu có:

  • Rối loạn điện giải

  • Tiền sử gút hoặc axit uric cao

Thai kỳ & cho con bú

  • Không dùng khi mang thai

  • Tránh cho con bú trong thời gian điều trị

  • Phụ nữ có khả năng mang thai cần biện pháp tránh thai an toàn

Khả năng lái xe & vận hành máy móc

  • Thận trọng do có thể gây đau đầu, chóng mặt.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc Lucivenet 100mg tốt nhất ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
Chính sách giao hàng

Đánh giá sản phẩm

0 reviews
0
0
0
0
0

Đánh giá

Xóa bộ lọc

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đánh giá.

Góc sức khỏe