Lucivenet 100mg Lucius 120 viên – Thuốc ung thư
Thuốc ung thư Lucivenet 100mg Lucius chứa Venetoclax dùng trong điều trị: CLL/SLL (bạch cầu lympho mạn tính/lympho tế bào nhỏ) ở người lớn và AML (bạch cầu cấp dòng tủy) mới chẩn đoán ở người lớn
Đang cập nhật
Quy cách
Trọng lượng
Số đăng ký
Bảo quản
Thông tin chi tiết
Nếu bạn cần giải đáp về công dụng cũng như thành phần có trong sản phẩm thuốc hoặc các dược phẩm khác liên quan. Vui lòng liên hệ bộ phận hỗ trợ chăm sóc khách hàng để được tư vấn chi tiết hơn.
Dạng bào chế |
Viên nén |
---|---|
Công dụng |
Điều trị ung thư |
Thành phần |
Venetoclax |
Hàm lượng |
100mg |
Thuốc cần kê đơn |
Có |
Nhà sản xuất |
Lucius |
Nước sản xuất |
Lào |
Xuất xứ thương hiệu |
Lào |
Thành phần
Mỗi viên nén Lucivenet 100mg Lucius chứa:
-
Venetoclax: 100mg
Công dụng
Điều trị:
-
CLL/SLL (bạch cầu lympho mạn tính/lympho tế bào nhỏ) ở người lớn.
-
AML (bạch cầu cấp dòng tủy) mới chẩn đoán ở người lớn, kết hợp với azacitidine, decitabine hoặc cytarabine liều thấp, cho:
-
Người ≥ 75 tuổi hoặc
-
Người không đủ điều kiện hóa trị chuẩn.
-
Cách dùng & Liều dùng
Liều khởi đầu tăng dần mỗi tuần:
-
Tuần 1: ⅕ viên/ngày
-
Tuần 2: ½ viên/ngày
-
Tuần 3: 1 viên/ngày
-
Tuần 4: 2 viên/ngày
-
Tuần 5: 4 viên/ngày
-
Dùng đơn lẻ: Duy trì 4 viên/ngày
-
Dùng với Rituximab: 4 viên/ngày trong 24 tháng
Quá liều
Báo ngay bác sĩ hoặc đến bệnh viện nếu có dấu hiệu bất thường.
Chống chỉ định
-
Dị ứng với thành phần thuốc
-
Phụ nữ mang thai, cho con bú
-
Dùng chung với chất ức chế CYP3A mạnh trong giai đoạn tăng liều (nguy cơ TLS cao)
Tác dụng phụ
Khi dùng cho CLL/SLL:
-
Giảm bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu
-
Buồn nôn, tiêu chảy, ho, nhiễm trùng hô hấp
-
Mệt mỏi, đau cơ, sưng tay chân
Khi dùng cho AML:
-
Các triệu chứng tương tự và thêm: sốt, nhiễm trùng máu/phổi, nôn, táo bón, chóng mặt, đau bụng/lưng/họng
→ Báo ngay bác sĩ nếu có tác dụng phụ.
Tương tác thuốc
-
Tránh dùng chung với: CYP3A/P-gp ức chế mạnh hoặc trung bình
-
Thận trọng: khi dùng cùng warfarin (theo dõi INR)
Lưu ý
-
TLS: có thể gây suy thận, cần theo dõi sát
-
Giảm bạch cầu & nhiễm trùng: cần giám sát
-
Chức năng gan/thận yếu: tăng nguy cơ tác dụng phụ
-
Nguy cơ ung thư da: theo dõi các bất thường trên da
-
Khả năng sinh sản (nam): có thể giảm tinh trùng
Cần báo bác sĩ nếu có:
-
Rối loạn điện giải
-
Tiền sử gút hoặc axit uric cao
Thai kỳ & cho con bú
-
Không dùng khi mang thai
-
Tránh cho con bú trong thời gian điều trị
-
Phụ nữ có khả năng mang thai cần biện pháp tránh thai an toàn
Khả năng lái xe & vận hành máy móc
- Thận trọng do có thể gây đau đầu, chóng mặt.
Bảo quản
- Bảo quản thuốc Lucivenet 100mg tốt nhất ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
Nội thành
Ngoại thành
Liên tỉnh
Hàng quốc tế
Sản phẩm bán chạy
Bladder Support MediUSA 60 viên – Hỗ trợ đường tiết niệu
Đang cập nhậtVitK-D STELLA 10ml – Hỗ trợ ngăn ngừa loãng xương
Đang cập nhậtRybelsus 3mg Novo Nordisk 10 viên – Thuốc đái tháo đường
Đang cập nhậtSản phẩm liên quan
Đánh giá sản phẩm
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đánh giá.
Góc sức khỏe
Triệu chứng bệnh cúm mùa – Cách phòng ngừa và điều trị hiệu quả
-
Posted by
Admin
- 0 comments
Sự khác biệt về thành phần dinh dưỡng có trong sữa dê và sữa lạc đà
-
Posted by
Admin
- 0 comments
Những điều cần biết về các giai đoạn ung thư và cách phòng bệnh
-
Posted by
Admin
- 0 comments
Thực phẩm dinh dưỡng tốt cho da – Ngăn ngừa mụn và tàn nhang
-
Posted by
Admin
- 0 comments
Cách điều trị bệnh trĩ tại nhà đơn giản và hiệu quả
-
Posted by
Admin
- 0 comments
Đánh giá
Xóa bộ lọcChưa có đánh giá nào.