Sutinat 25 Natco 28 viên – Thuốc điều trị ung thư

SKU: TN-37539

Thuốc Sutinat 25 Natco chứa thành phần Sunitinib, được dùng trong điều trị:

  • Khối u mô đệm đường tiêu hóa (GIST) không thể cắt bỏ hoặc đã di căn, sau khi điều trị bằng Imatinib thất bại.

  • Ung thư biểu mô tế bào thận di căn (MRCC) ở người lớn.

  • Khối u thần kinh nội tiết tuyến tụy (pNET) biệt hóa tốt, không thể cắt bỏ hoặc di căn.

Đang cập nhật

Danh mục: , Thương hiệu:
6 Khách hàng đang mua sản phẩm này

Quy cách

Hộp 1 lọ 28 viên

Trọng lượng

Xem trên bao bì

Số đăng ký

Xem trên bao bì

Bảo quản

Dưới 30 độ C

Thông tin chi tiết

Nếu bạn cần giải đáp về công dụng cũng như thành phần có trong sản phẩm thuốc hoặc các dược phẩm khác liên quan. Vui lòng liên hệ bộ phận hỗ trợ chăm sóc khách hàng để được tư vấn chi tiết hơn.

Dạng bào chế

Viên nang cứng

Công dụng

Điều trị ung thư

Thành phần

Sunitinib

Hàm lượng

25mg

Thuốc cần kê đơn

Nhà sản xuất

Natco

Nước sản xuất

Ấn Độ

Xuất xứ thương hiệu

Ấn Độ

Mô tả sản phẩm

Thành phần

Mỗi viên nang cứng Sutinat 25 Natco chứa:

  • Sunitinib: 25mg

Công dụng (Chỉ định)

Sutinat 25mg được dùng trong điều trị:

  • Khối u mô đệm đường tiêu hóa (GIST) không thể cắt bỏ hoặc đã di căn, sau khi điều trị bằng Imatinib thất bại.

  • Ung thư biểu mô tế bào thận di căn (MRCC) ở người lớn.

  • Khối u thần kinh nội tiết tuyến tụy (pNET) biệt hóa tốt, không thể cắt bỏ hoặc di căn.

Cách dùng & Liều dùng

Cách dùng

  • Uống nguyên viên, không nhai.

  • Nếu quên liều: dùng ngay khi nhớ ra. Nếu gần tới liều tiếp theo, bỏ qua liều quên. Không dùng gấp đôi.

Liều dùng

  • GIST & MRCC: 50mg/ngày, dùng 4 tuần – nghỉ 2 tuần, lặp lại.

  • Điều trị bổ trợ RCC: như trên, tối đa 9 chu kỳ (6 tuần mỗi chu kỳ).

  • pNET: 37,5mg/ngày, dùng liên tục cho đến khi bệnh tiến triển hoặc xuất hiện độc tính nghiêm trọng.

Quá liều

Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Xử lý bằng hỗ trợ triệu chứng, có thể gây nôn hoặc rửa dạ dày nếu cần.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Sutinat 25 Natco

Tác dụng phụ

Rối loạn tim

  • Ít gặp: suy tim, tim trái.

  • Hiếm: kéo dài QT, xoắn đỉnh.

Tiêu hóa – gan mật

  • Viêm tụy, thủng ống tiêu hóa, tổn thương gan.

Nội tiết – thần kinh

  • Tăng/giảm năng tuyến giáp, thay đổi vị giác.

Huyết học – miễn dịch

  • Vi mạch huyết khối, phù mạch, hội chứng phân giải khối u.

Hô hấp – nhiễm trùng

  • Tắc mạch phổi, nhiễm trùng nặng, nhiễm trùng huyết.

Cơ xương – răng hàm mặt

  • Tiêu cơ vân, hoại tử xương hàm, hình thành lỗ rò.

Thận – chuyển hóa

  • Suy thận, hội chứng thận hư, protein-niệu.

Mạch máu

  • Thuyên tắc huyết khối, nhồi máu não.

Phản ứng chảy máu

  • Xuất huyết phổi, tử vong đã được ghi nhận.

Tương tác thuốc

Làm tăng nồng độ sunitinib:

  • Ketoconazole, ritonavir, erythromycin, clarithromycin, nước bưởi ép (ức chế CYP3A4).

  • Khuyến cáo: Tránh phối hợp, nếu bắt buộc phải dùng, cần giảm liều sunitinib.

Làm giảm nồng độ sunitinib:

  • Rifampicin, phenytoin, carbamazepin, dexamethasone, St. John’s Wort (cảm ứng CYP3A4).

  • Khuyến cáo: Tránh phối hợp, nếu cần thiết thì có thể phải tăng liều sunitinib.

Lưu ý (Thận trọng khi sử dụng)

Da và mô

  • Có thể đổi màu da (vàng), rụng tóc, khô hoặc dày da, bong tróc, phát ban gan bàn tay/chân.

  • Thường hồi phục và không cần ngừng thuốc.

Chảy máu & chảy máu khối u

  • Cần theo dõi sát trong quá trình điều trị, đặc biệt nếu có tiền sử xuất huyết.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo thoáng mát
  • Để xa tầm tay trẻ em
Chính sách giao hàng

Đánh giá sản phẩm

0 reviews
0
0
0
0
0

Đánh giá

Xóa bộ lọc

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đánh giá.

Góc sức khỏe