Victoza 6mg/ml Novo Nordisk – Bút tiêm tiểu đường
- Bút tiêm tiểu đường Victoza được sản xuất bởi Novo Nordisk – Đan Mạch, thành phần chính là liraglutide – là chất tương tự peptide – 1 giống glucagon người (GLP – 1) được sản xuất bằng kỹ thuật tái tổ hợp DNA trong tế bào saccharomyces cerevisiae.
- Victoza là thuốc dùng để điều trị bệnh đái tháo đường (tiểu đường) tuýp 2 ở người lớn, giúp đạt được sự kiểm soát đường huyết.
Đang cập nhật
Quy cách
Trọng lượng
Số đăng ký
Bảo quản
Thông tin chi tiết
Nếu bạn cần giải đáp về công dụng cũng như thành phần có trong sản phẩm thuốc hoặc các dược phẩm khác liên quan. Vui lòng liên hệ bộ phận hỗ trợ chăm sóc khách hàng để được tư vấn chi tiết hơn.
Dạng bào chế |
Dung dịch |
---|---|
Công dụng |
Điều trị tiểu đường |
Thành phần |
Liraglutide |
Hàm lượng |
6mg/ml |
Thuốc cần kê đơn |
Có |
Nhà sản xuất |
Novo Nordisk |
Nước sản xuất |
Đan Mạch |
Xuất xứ thương hiệu |
Đan Mạch |
Thành phần
Bút tiêm Victoza 6mg/ml Novo Nordisk chứa:
-
Liraglutide: 6 mg/ml (dung dịch tiêm dưới da)
Công dụng (Chỉ định)
-
Hỗ trợ kiểm soát đường huyết ở người lớn và trẻ từ 10 tuổi trở lên mắc đái tháo đường type 2, kết hợp với chế độ ăn và luyện tập.
-
Giảm nguy cơ biến cố tim mạch nghiêm trọng (tử vong do tim, nhồi máu cơ tim, đột quỵ) ở người lớn có bệnh tim mạch xác định.
Không dùng cho:
-
Đái tháo đường type 1
-
Đồng thời với thuốc chứa liraglutide khác
Cách dùng & Liều dùng
Cách dùng:
-
Tiêm dưới da 1 lần/ngày, bất kỳ thời điểm nào, không phụ thuộc bữa ăn
-
Vị trí: bụng, đùi, cánh tay trên. Luân phiên vị trí tiêm để tránh tổn thương da.
-
Không pha trộn với insulin, tiêm riêng biệt nếu dùng chung.
Liều dùng:
-
Người lớn:
-
Bắt đầu: 0,6 mg/ngày trong 1 tuần
-
Tăng lên 1,2 mg → nếu cần, tăng tiếp lên tối đa 1,8 mg/ngày
-
-
Trẻ ≥10 tuổi:
-
Bắt đầu: 0,6 mg/ngày
-
Tăng liều mỗi tuần (0,6 mg/lần), tối đa 1,8 mg/ngày
-
Quên liều:
-
Tiếp tục liều kế tiếp như bình thường. Nếu quên >3 ngày, bắt đầu lại từ 0,6 mg.
Quá liều:
-
Có thể gây buồn nôn, nôn và hạ đường huyết nghiêm trọng → cần điều trị hỗ trợ phù hợp.
Chống chỉ định
-
Tiền sử cá nhân/gia đình bị ung thư tuyến giáp thể tủy (MTC) hoặc hội chứng MEN 2
-
Quá mẫn với liraglutide hoặc tá dược
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ nghiêm trọng:
-
Nguy cơ ung thư tuyến giáp, viêm tụy, hạ đường huyết nặng, tổn thương thận, dị ứng, bệnh túi mật, nguy cơ sặc khi gây mê
Tác dụng phổ biến (≥5%) ở người lớn:
Tác dụng phụ | Placebo | 1.2 mg | 1.8 mg |
---|---|---|---|
Buồn nôn | 5% | 18% | 20% |
Tiêu chảy | 4% | 10% | 12% |
Đau đầu | 7% | 11% | 10% |
Viêm mũi họng | 8% | 9% | 10% |
Nôn | 2% | 6% | 9% |
Chán ăn | 1% | 10% | 9% |
Khó tiêu | 1% | 4% | 7% |
Táo bón | 1% | 5% | 5% |
-
Tác dụng ở trẻ ≥10 tuổi tương tự người lớn
-
Rối loạn tiêu hóa khiến 4,3% bệnh nhân ngưng thuốc
-
Hạ đường huyết thường gặp khi dùng chung với sulfonylurea
-
Ví dụ: Victoza + Glimepiride → hạ đường huyết 27,4% (tự xử lý), 2,2% (không tự xử lý)
-
Tác dụng phụ khác cần lưu ý:
-
Ung thư tuyến giáp dạng nhú, viêm túi mật cấp, tăng men tụy, tăng nhẹ calcitonin/bilirubin
Tương tác thuốc
-
Làm chậm làm rỗng dạ dày, có thể ảnh hưởng hấp thu thuốc uống khác → thận trọng khi phối hợp
-
Nguy cơ hạ đường huyết tăng nếu dùng với sulfonylurea/insulin → cân nhắc giảm liều các thuốc này
Lưu ý (Thận trọng khi sử dụng)
Nguy cơ ung thư tuyến giáp:
-
Liraglutide gây u tuyến giáp trên động vật
-
Không khuyến cáo dùng nếu có tiền sử MTC hoặc MEN 2
-
Cảnh báo triệu chứng: khối ở cổ, khàn tiếng, khó nuốt
Viêm tụy cấp:
-
Ngưng ngay nếu có đau bụng dữ dội lan ra sau lưng (có/không nôn)
-
Không dùng lại sau khi xác định viêm tụy
Không chia sẻ bút tiêm:
-
Dù thay kim, vẫn không được dùng chung để tránh lây bệnh qua đường máu
Nguy cơ hạ đường huyết:
-
Cần theo dõi kỹ nếu phối hợp với sulfonylurea hoặc insulin
Bảo quản
- Bảo quản trong tủ lạnh (2°C – 8°C). Để xa bộ phận làm lạnh. Không để đông lạnh
- Sau khi sử dụng lần đầu: Bảo quản dưới 30°C hoặc trong tủ lạnh (2°C – 8°C).
- Không để đông lạnh. Đậy nắp bút tiêm để tránh ánh sáng.
- Hủy bỏ bút tiêm trong vòng 1 tháng sau khi sử dụng lần đầu.
Nội thành
Ngoại thành
Liên tỉnh
Hàng quốc tế
Sản phẩm bán chạy
Rybelsus 7mg Novo Nordisk 10 viên – Thuốc đái tháo đường
Đang cập nhậtTauginko 500 STELLA 6 vỉ x 10 viên – Hỗ trợ não bộ
Đang cập nhậtActadol 500 Medipharco 10 vỉ x 10 viên – Thuốc giảm đau hạ sốt
500 ₫ – 50.000 ₫Sản phẩm liên quan
Đánh giá sản phẩm
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đánh giá.
Góc sức khỏe
Thực phẩm dinh dưỡng tốt cho da – Ngăn ngừa mụn và tàn nhang
-
Posted by
Admin
- 0 comments
Sự khác biệt về thành phần dinh dưỡng có trong sữa dê và sữa lạc đà
-
Posted by
Admin
- 0 comments
Triệu chứng bệnh cúm mùa – Cách phòng ngừa và điều trị hiệu quả
-
Posted by
Admin
- 0 comments
Cách điều trị bệnh trĩ tại nhà đơn giản và hiệu quả
-
Posted by
Admin
- 0 comments
Những điều cần biết về các giai đoạn ung thư và cách phòng bệnh
-
Posted by
Admin
- 0 comments
Đánh giá
Xóa bộ lọcChưa có đánh giá nào.