Victoza 6mg/ml Novo Nordisk – Bút tiêm tiểu đường

SKU: TN-63239
  • Bút tiêm tiểu đường Victoza được sản xuất bởi Novo Nordisk – Đan Mạch, thành phần chính là liraglutide – là chất tương tự peptide – 1 giống glucagon người (GLP – 1) được sản xuất bằng kỹ thuật tái tổ hợp DNA trong tế bào saccharomyces cerevisiae.
  • Victoza là thuốc dùng để điều trị bệnh đái tháo đường (tiểu đường) tuýp 2 ở người lớn, giúp đạt được sự kiểm soát đường huyết.

Đang cập nhật

5 Khách hàng đang mua sản phẩm này

Quy cách

Hộp 1 bút

Trọng lượng

Xem trên bao bì

Số đăng ký

QLSP-1024-17

Bảo quản

Nơi thoáng mát

Thông tin chi tiết

Nếu bạn cần giải đáp về công dụng cũng như thành phần có trong sản phẩm thuốc hoặc các dược phẩm khác liên quan. Vui lòng liên hệ bộ phận hỗ trợ chăm sóc khách hàng để được tư vấn chi tiết hơn.

Dạng bào chế

Dung dịch

Công dụng

Điều trị tiểu đường

Thành phần

Liraglutide

Hàm lượng

6mg/ml

Thuốc cần kê đơn

Nhà sản xuất

Novo Nordisk

Nước sản xuất

Đan Mạch

Xuất xứ thương hiệu

Đan Mạch

Mô tả sản phẩm

Thành phần

Bút tiêm Victoza 6mg/ml Novo Nordisk chứa:

  • Liraglutide: 6 mg/ml (dung dịch tiêm dưới da)

Công dụng (Chỉ định)

  • Hỗ trợ kiểm soát đường huyết ở người lớn và trẻ từ 10 tuổi trở lên mắc đái tháo đường type 2, kết hợp với chế độ ăn và luyện tập.

  • Giảm nguy cơ biến cố tim mạch nghiêm trọng (tử vong do tim, nhồi máu cơ tim, đột quỵ) ở người lớn có bệnh tim mạch xác định.

Không dùng cho:

  • Đái tháo đường type 1

  • Đồng thời với thuốc chứa liraglutide khác

Cách dùng & Liều dùng

Cách dùng:

  • Tiêm dưới da 1 lần/ngày, bất kỳ thời điểm nào, không phụ thuộc bữa ăn

  • Vị trí: bụng, đùi, cánh tay trên. Luân phiên vị trí tiêm để tránh tổn thương da.

  • Không pha trộn với insulin, tiêm riêng biệt nếu dùng chung.

Liều dùng:

  • Người lớn:

    • Bắt đầu: 0,6 mg/ngày trong 1 tuần

    • Tăng lên 1,2 mg → nếu cần, tăng tiếp lên tối đa 1,8 mg/ngày

  • Trẻ ≥10 tuổi:

    • Bắt đầu: 0,6 mg/ngày

    • Tăng liều mỗi tuần (0,6 mg/lần), tối đa 1,8 mg/ngày

Quên liều:

  • Tiếp tục liều kế tiếp như bình thường. Nếu quên >3 ngày, bắt đầu lại từ 0,6 mg.

Quá liều:

  • Có thể gây buồn nôn, nôn và hạ đường huyết nghiêm trọng → cần điều trị hỗ trợ phù hợp.

Chống chỉ định

  • Tiền sử cá nhân/gia đình bị ung thư tuyến giáp thể tủy (MTC) hoặc hội chứng MEN 2

  • Quá mẫn với liraglutide hoặc tá dược

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ nghiêm trọng:

  • Nguy cơ ung thư tuyến giáp, viêm tụy, hạ đường huyết nặng, tổn thương thận, dị ứng, bệnh túi mật, nguy cơ sặc khi gây mê

Tác dụng phổ biến (≥5%) ở người lớn:

 

Tác dụng phụ Placebo 1.2 mg 1.8 mg
Buồn nôn 5% 18% 20%
Tiêu chảy 4% 10% 12%
Đau đầu 7% 11% 10%
Viêm mũi họng 8% 9% 10%
Nôn 2% 6% 9%
Chán ăn 1% 10% 9%
Khó tiêu 1% 4% 7%
Táo bón 1% 5% 5%
  • Tác dụng ở trẻ ≥10 tuổi tương tự người lớn

  • Rối loạn tiêu hóa khiến 4,3% bệnh nhân ngưng thuốc

  • Hạ đường huyết thường gặp khi dùng chung với sulfonylurea

    • Ví dụ: Victoza + Glimepiride → hạ đường huyết 27,4% (tự xử lý), 2,2% (không tự xử lý)

Tác dụng phụ khác cần lưu ý:

  • Ung thư tuyến giáp dạng nhú, viêm túi mật cấp, tăng men tụy, tăng nhẹ calcitonin/bilirubin

Tương tác thuốc

  • Làm chậm làm rỗng dạ dày, có thể ảnh hưởng hấp thu thuốc uống khác → thận trọng khi phối hợp

  • Nguy cơ hạ đường huyết tăng nếu dùng với sulfonylurea/insulin → cân nhắc giảm liều các thuốc này

Lưu ý (Thận trọng khi sử dụng)

Nguy cơ ung thư tuyến giáp:

  • Liraglutide gây u tuyến giáp trên động vật

  • Không khuyến cáo dùng nếu có tiền sử MTC hoặc MEN 2

  • Cảnh báo triệu chứng: khối ở cổ, khàn tiếng, khó nuốt

Viêm tụy cấp:

  • Ngưng ngay nếu có đau bụng dữ dội lan ra sau lưng (có/không nôn)

  • Không dùng lại sau khi xác định viêm tụy

Không chia sẻ bút tiêm:

  • Dù thay kim, vẫn không được dùng chung để tránh lây bệnh qua đường máu

Nguy cơ hạ đường huyết:

  • Cần theo dõi kỹ nếu phối hợp với sulfonylurea hoặc insulin

Bảo quản

  • Bảo quản trong tủ lạnh (2°C – 8°C). Để xa bộ phận làm lạnh. Không để đông lạnh
  • Sau khi sử dụng lần đầu: Bảo quản dưới 30°C hoặc trong tủ lạnh (2°C – 8°C).
  • Không để đông lạnh. Đậy nắp bút tiêm để tránh ánh sáng.
  • Hủy bỏ bút tiêm trong vòng 1 tháng sau khi sử dụng lần đầu.
Chính sách giao hàng

Đánh giá sản phẩm

0 reviews
0
0
0
0
0

Đánh giá

Xóa bộ lọc

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đánh giá.

Góc sức khỏe